传
ノ丨一一フ丶
6
件
HSK1
Từ ghép
Ví dụ
1
中秋节是越南的传统节日。
Tết Trung Thu là lễ hội truyền thống của Viiệt Nam.
2
太极拳是中国的传统武术
Tài cực quyền là võ thuật truyền thống của Trung Quốc.
3
我们要增加产品的宣传力度。
Chúng ta cần tăng cường quảng bá sản phẩm.
4
孩子的个子是遗传父母的。
Chiều cao của trẻ là do di truyền từ cha mẹ.
5
北京的四合院是中国传统建筑的典型代表。
Tứ hợp viện ở Bắc Kinh là đại diện tiêu biểu cho kiến trúc truyền thống của Trung Quốc.
6
保持传统非常重要。
Việc giữ gìn truyền thống rất quan trọng.
7
传统文化应该传承下去。
Văn hóa truyền thống cần được truyền lại.
8
这个节日是本地的一个古老传统。
Lễ hội này là một truyền thống lâu đời của địa phương.
9
他穿着传统的服装。
Anh ấy mặc trang phục truyền thống.
10
传统的观念有时需要改变。
Quan niệm truyền thống đôi khi cần thay đổi.
11
传统的艺术仍然受到人们的喜爱。
Nghệ thuật truyền thống vẫn được mọi người yêu thích.
12
冰灯节是这个传统活动。
Lễ hội đèn băng là hoạt động truyền thống