Chi tiết từ vựng
艺术 【藝術】【yì shù】
(Phân tích từ 艺术)
Nghĩa từ: nghệ thuật
Hán việt: nghệ thuật
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
艺术
可以
激发
人
的
情感。
Nghệ thuật có thể khơi gợi cảm xúc của con người.
他
对
艺术
非常
热爱。
Anh ấy rất đam mê nghệ thuật.
这个
博物馆
收藏
了
很多
艺术作品。
Bảo tàng này sưu tập rất nhiều tác phẩm nghệ thuật.
电影
是
一门
综合
艺术。
Điện ảnh là một loại hình nghệ thuật tổng hợp.
艺术创作
是
一个
复杂
的
过程。
Sáng tạo nghệ thuật là một quá trình phức tạp.
Bình luận