Nghệ thuật
Hán việt: nghệ
一丨丨フ
4
个, 种
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèshìguānyúyuènánshǒugōngyìpǐndejiémù
Đây là một chương trình về các sản phẩm thủ công của Việt Nam.
2
yìshùzhǎnlǎn
Triển lãm nghệ thuật
3
zhèxiēyìshùpǐnshǒucìzàiyàzhōuzhǎnlǎn
Những tác phẩm nghệ thuật này được trưng bày lần đầu tiên ở Châu Á.
4
zàiyìshùxuéxiàoxuéxíyóuhuà
Tôi học vẽ tranh sơn dầu ở trường nghệ thuật.
5
zàiyuènánpǐnchángcháyèshìzhòngyìshù
Ở Việt Nam, việc thưởng thức trà cũng là một nghệ thuật.
6
chuántǒngdeyìshùréngránshòudàorénmendexǐài
Nghệ thuật truyền thống vẫn được mọi người yêu thích.
7
yìshùkěyǐjīfāréndeqínggǎn
Nghệ thuật có thể khơi gợi cảm xúc của con người.
8
duìyìshùfēichángrèài
Anh ấy rất đam mê nghệ thuật.
9
zhèbówùguǎnshōucánglehěnduōyìshùzuòpǐn
Bảo tàng này sưu tập rất nhiều tác phẩm nghệ thuật.
10
diànyǐngshìménzònghéyìshù
Điện ảnh là một loại hình nghệ thuật tổng hợp.
11
yìshùchuàngzuòshìfùzádeguòchéng
Sáng tạo nghệ thuật là một quá trình phức tạp.
12
gǔdàideyìshù
Nghệ thuật cổ đại

Từ đã xem

AI