shù
Nghệ thuật, Kỹ thuật
Hán việt: thuật
一丨ノ丶丶
5
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
jìnniánláijìshùyǒuhěndàjìnbù
Trong những năm gần đây, công nghệ có sự tiến bộ lớn.
2
tàijíquánshìzhōngguódechuántǒngwǔshù
Tài cực quyền là võ thuật truyền thống của Trung Quốc.
3
huìbiǎoyǎnmóshùma
Bạn biết biểu diễn ảo thuật không?
4
jìshùdejìnbùtuīdòngleshèhuìdefāzhǎn
Sự tiến bộ của công nghệ đã thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
5
zhègebìngrénzàiděngdàishǒushù
Bệnh nhân này đang chờ phẫu thuật.
6
jìshùdebiànhuàfēichángkuài
Sự thay đổi của công nghệ rất nhanh.
7
yìshùzhǎnlǎn
Triển lãm nghệ thuật
8
zhèxiēyìshùpǐnshǒucìzàiyàzhōuzhǎnlǎn
Những tác phẩm nghệ thuật này được trưng bày lần đầu tiên ở Châu Á.
9
xīnjìshùchuàngzàolexīndeshìchǎngxūqiú
Công nghệ mới đã tạo ra nhu cầu thị trường mới.
10
zàiyìshùxuéxiàoxuéxíyóuhuà
Tôi học vẽ tranh sơn dầu ở trường nghệ thuật.
11
yīshēngbǎozhèngshǒushùhuìchénggōng
Bác sĩ đảm bảo cuộc phẫu thuật sẽ thành công.
12
yóuyújìshùwèntíbǐsàizàntíngle
Cuộc thi đã bị tạm dừng do vấn đề kỹ thuật.