了解
liǎojiě
hiểu, hiểu biết, nhận thức
Hán việt: liễu giái
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
lǚxíngdehǎochùshìkěyǐliǎojiě了解bùtóngdewénhuà
Lợi ích của việc du lịch là có thể hiểu biết về nhiều văn hóa khác nhau.
2
liǎojiě了解zhègewèntídeyánzhòngxìngma
Bạn có nhận thức được sự nghiêm trọng của vấn đề này không?
3
xiǎnggèngshēnrùliǎojiě了解zhègehuàtí
Tôi muốn hiểu sâu hơn về chủ đề này.
4
tōngguòyuèdúwǒmenkěyǐliǎojiě了解lìshǐ
Qua việc đọc sách, chúng ta có thể hiểu về lịch sử.
5
liǎojiě了解zhètáijīqìdegōngzuòyuánlǐma
Bạn có hiểu nguyên lý hoạt động của máy này không?
6
duìzhègehuàtídenèiróngbùtàiliǎojiě了解
Tôi không hiểu rõ về nội dung của chủ đề này.
7
kěyǐtōngguòdiàntáiliǎojiě了解tiānqìyùbào
Bạn có thể nghe dự báo thời tiết qua đài phát thanh.
8
duìzhōngwàilìshǐdōuhěnliǎojiě了解
Anh ấy hiểu biết rất rõ về lịch sử trong nước và ngoài nước.
9
zuòwéiyígèzhōngguótōngduìzhōngguówénhuàliǎojiě了解hěnshēn
Là một chuyên gia về Trung Quốc, anh ấy hiểu biết rất sâu về văn hóa Trung Quốc.
10
tōngguòjiāotánliǎojiě了解dàolegèngduōdeshìqíng
Thông qua việc trò chuyện, tôi đã hiểu thêm nhiều điều về anh ấy.
11
xiǎngyàoxuéhǎoyīményǔyánxūyàoliǎojiě了解dedìdàobiǎodá
Muốn học tốt một ngôn ngữ, bạn cần phải hiểu biết về cách biểu đạt đúng điệu của nó.
12
zhègexīnlǐcèshìkěyǐbāngwǒmenliǎojiě了解zìjǐgèngduō
Bài test tâm lý này có thể giúp chúng ta hiểu bản thân mình hơn.