Chi tiết từ vựng
Từ vựng
Ngữ pháp
了 【le】
Nghĩa từ: đã, rồi (dạng quá khứ ) (đánh dấu hành động đã hoàn thành); ( trợ từ tình thái biểu thị sự thay đổi trạng thái, tình hình hiện tại)
Hán việt: liễu
Nét bút: フ丨
Tổng số nét: 2
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Tiểu từ, trợ từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
他
吃饭
了。
Anh ấy đã ăn cơm.
我们
看
电影
了。
Chúng tôi đã xem phim.
她
买
了
一
本书。
Cô ấy đã mua một quyển sách.
孩子
们
玩游戏
了。
Các em đã chơi trò chơi.
你
喝水
了吗?
Bạn đã uống nước chưa?
我们
去
公园
了。
Chúng tôi đã đi công viên.
她
做
完
了
作业。
Cô ấy đã làm xong bài tập.
我
忘记
带
钱
了。
Tôi đã quên mang tiền.
Bình luận