的话
dehuà
nếu... thì...
Hán việt: đích thoại
HSK1
Liên từ

Ví dụ

1
wèishénmexìnshuōdehuà
Tại sao bạn không tin lời tôi nói?
2
dehuàbùkěxìn
Lời của anh ấy không đáng tin.
3
chāoshìdehuà的话shùnbiàn便bāngmǎixiēshuǐguǒ
Nếu bạn đi siêu thị, nhân tiện mua giúp tôi ít hoa quả.
4
túshūguǎndehuà的话shùnbiàn便huándeshū
Nếu bạn đi thư viện, tiện trả sách cho tôi.
5
dehuàchǎnshēnglewùhuì
Lời nói của anh ấy đã tạo ra hiểu lầm.
6
dehuàkěxìnkěyí
Lời anh ấy nói có thể tin được hoặc đáng ngờ.
7
dehuàyǐnqǐlewùhuì
Lời nói của anh ấy đã gây ra hiểu lầm.
8
duìdehuàméiyǒushénmetèbiédegǎnxiǎng
Tôi không có cảm nhận gì đặc biệt về lời nói của anh ấy.
9
dehuàbèiwùjiěle
Lời nói của anh ấy bị hiểu lầm.
10
shuōdehuàràngdàjiāgǎndàokěqì
Những lời anh ấy nói khiến mọi người đều cảm thấy tức giận.
11
rúguǒmángdehuà的话wǒmenkěyǐyīqǐkàndiànyǐng
Nếu bạn không bận thì chúng ta có thể cùng nhau đi xem phim.
12
yàoshìxǐhuāndehuà的话kěyǐsòngzhèběnshū
Nếu bạn thích, tôi có thể tặng bạn quyển sách này.

Từ đã xem

AI