Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 决定
【決定】
决定
juédìng
quyết định
Hán việt:
huyết đính
Lượng từ:
个, 项
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 决定
Ví dụ
1
zhèshì
这
是
yígè
一
个
duì
对
de
的
juédìng
决定
Đây là một quyết định đúng đắn.
2
tāmen
他
们
juédìng
决定
qù
去
gōngyuán
公
园
sànbù
散
步
。
Họ quyết định đi dạo ở công viên.
3
tā
她
juédìng
决定
qù
去
rìběn
日
本
liúxué
留
学
Cô ấy quyết định đi Nhật Bản du học.
4
zhèshì
这
是
yígè
一
个
zhòngyào
重
要
de
的
juédìng
决定
Đây là một quyết định quan trọng.
5
wǒ
我
bùnéng
不
能
tì
替
tā
她
juédìng
决定
Tôi không thể quyết định thay cô ấy.
6
tāmen
他
们
juédìng
决定
zài
在
hǎitān
海
滩
jǔxíng
举
行
hūnlǐ
婚
礼
。
Họ quyết định tổ chức đám cưới trên bãi biển.
7
gōngsī
公
司
juédìng
决定
tígāo
提
高
yuángōng
员
工
de
的
gōngzī
工
资
。
Công ty quyết định nâng lương cho nhân viên.
8
wǒ
我
duì
对
wǒ
我
zìjǐ
自
己
de
的
juédìng
决定
hěn
很
mǎnyì
满
意
Tôi rất hài lòng với quyết định của mình.
9
tāmen
他
们
juédìng
决定
yáncháng
延
长
xiāoshòu
销
售
cùxiāo
促
销
huódòng
活
动
。
Họ quyết định kéo dài chương trình khuyến mãi bán hàng.
10
zhège
这
个
juédìng
决定
yǒu
有
hěnduō
很
多
huàichù
坏
处
。
Quyết định này có nhiều hậu quả xấu.
11
gōngsī
公
司
juédìng
决定
zēngjiā
增
加
yuángōng
员
工
de
的
gōngzī
工
资
。
Công ty quyết định tăng lương cho nhân viên.
12
zhège
这
个
juédìng
决定
kěnéng
可
能
huìbiàn
会
变
yīqiè
一
切
。
Quyết định này có thể thay đổi mọi thứ.
Xem thêm (18 ví dụ)