决
丶一フ一ノ丶
6
个
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
这是一个对的决定。
Đây là một quyết định đúng đắn.
2
他们决定去公园散步。
Họ quyết định đi dạo ở công viên.
3
她决定去日本留学
Cô ấy quyết định đi Nhật Bản du học.
4
这是一个重要的决定。
Đây là một quyết định quan trọng.
5
我不能替她决定。
Tôi không thể quyết định thay cô ấy.
6
我们需要解决这个问题。
Chúng ta cần giải quyết vấn đề này.
7
他们决定在海滩举行婚礼。
Họ quyết định tổ chức đám cưới trên bãi biển.
8
公司决定提高员工的工资。
Công ty quyết định nâng lương cho nhân viên.
9
如果我们赢了,我们将进入决赛。
Nếu chúng ta thắng, chúng ta sẽ tiến vào chung kết.
10
这个问题已经解决了。
Vấn đề này đã được giải quyết.
11
哭不是解决问题的方法。
Khóc không phải là cách giải quyết vấn đề.
12
我对我自己的决定很满意
Tôi rất hài lòng với quyết định của mình.