dìng
xác định, định rõ
Hán việt: đính
丶丶フ一丨一ノ丶
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèshìyígèduìdejuédìng
Đây là một quyết định đúng đắn.
2
tāmenjuédìnggōngyuánsànbù
Họ quyết định đi dạo ở công viên.
3
juédìngrìběnliúxué
Cô ấy quyết định đi Nhật Bản du học.
4
zhèshìyígèzhòngyàodejuédìng
Đây là một quyết định quan trọng.
5
bùnéngjuédìng
Tôi không thể quyết định thay cô ấy.
6
tāmenjuédìngzàihǎitānjǔxínghūnlǐ
Họ quyết định tổ chức đám cưới trên bãi biển.
7
yīdìnghuìbāngde
Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn.
8
rúguǒnǔlìyīdìnghuìchénggōngde
Nếu bạn cố gắng, nhất định bạn sẽ thành công.
9
yīdìngzhīdàodáàn
Anh ấy chắc chắn biết câu trả lời.
10
quèdìngshìfǒufāshāodàngǎnjuéhěn
Tôi không chắc liệu tôi có bị sốt không, nhưng tôi cảm thấy rất nóng.
11
gōngsījuédìngtígāoyuángōngdegōngzī
Công ty quyết định nâng lương cho nhân viên.
12
qǐngzhùyìānquánbùyàochāoguòguīdìngdekuài
Hãy chú ý đến an toàn, đừng vượt quá tốc độ quy định.