担心
dānxīn
lo lắng, lo âu, không yên tâm, lo ngại
Hán việt: đam tâm
HSK1
Động từĐộng từ li hợp

Ví dụ

1
zhèjiànshìbùbìdānxīn担心
Bạn không cần lo lắng về việc này.
2
bùyòngdānxīn担心wǒhuìchǔlǐde
Không cần lo lắng, tôi sẽ xử lý.
3
zǎozhīdàojiéguǒjiùdānxīn担心le
Nếu biết kết quả sớm, tôi đã không lo lắng.
4
biédānxīn担心
Đừng lo lắng.
5
biédānxīn担心yīqièdōuhuìhǎode
Đừng lo lắng nhá, mọi thứ rồi sẽ ổn thôi.
6
tāmendānxīn担心zhùyuànfèiyònghuìhěngāo
Họ lo lắng về chi phí nằm viện cao.
7
dānxīn担心huìchídào
Tôi lo sẽ đến muộn.
8
dānxīn担心kǎoshìbùjígé
Anh ấy lo không đỗ kỳ thi.
9
māmazǒngshìdānxīn担心dejiànkāng
Mẹ luôn lo lắng về sức khỏe của tôi.
10
bùyòngdānxīn担心
Bạn không cần phải lo lắng cho tôi.
11
dàjiādōudānxīn担心jīngjìhuìshuāituì退
Mọi người đều lo ngại về một cuộc suy thoái.
12
dānxīn担心zhècìshǒushùdefēngxiǎn
Tôi lo lắng về rủi ro của cuộc phẫu thuật này.