Chi tiết từ vựng
担心 【擔心】【dān xīn】
(Phân tích từ 担心)
Nghĩa từ: lo lắng, lo âu, không yên tâm, lo ngại
Hán việt: đam tâm
Cấp độ: HSK4
Ví dụ:
我
担心
会
迟到。
Tôi lo sẽ đến muộn.
他
担心
考试
不及格。
Anh ấy lo không đỗ kỳ thi.
妈妈
总是
担心
我
的
健康。
Mẹ luôn lo lắng về sức khỏe của tôi.
你
不用
担心
我。
Bạn không cần phải lo lắng cho tôi.
大家
都
担心
经济
会
衰退。
Mọi người đều lo ngại về một cuộc suy thoái.
我
担心
这次
手术
的
风险。
Tôi lo lắng về rủi ro của cuộc phẫu thuật này.
Bình luận