dān
mang, vác
Hán việt: đam
一丨一丨フ一一一
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèjiànshìbùbìdānxīn
Bạn không cần lo lắng về việc này.
2
bùyòngdānxīnhuìchǔlǐde
Không cần lo lắng, tôi sẽ xử lý.
3
zǎozhīdàojiéguǒjiùdānxīnle
Nếu biết kết quả sớm, tôi đã không lo lắng.
4
biédānxīn
Đừng lo lắng.
5
biédānxīnlayīqièhuìhǎode
Đừng lo lắng nhá, mọi thứ rồi sẽ ổn thôi.
6
tāmendānxīnzhùyuànfèiyònghuìhěngāo
Họ lo lắng về chi phí nằm viện cao.
7
dānxīnhuìchídào
Tôi lo sẽ đến muộn.
8
dānxīnkǎoshìjígé
Anh ấy lo không đỗ kỳ thi.
9
māmazǒngshìdānxīndejiànkāng
Mẹ luôn lo lắng về sức khỏe của tôi.
10
bùyòngdānxīn
Bạn không cần phải lo lắng cho tôi.
11
dàjiādānxīnjīngjìhuìshuāituì退
Mọi người đều lo ngại về một cuộc suy thoái.
12
dānxīnzhèshǒushùdefēngxiǎn
Tôi lo lắng về rủi ro của cuộc phẫu thuật này.

Từ đã xem

AI