说明
shuōmíng
hướng dẫn, giải thích
Hán việt: duyệt minh
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
kāiyàohòuqǐngzǐxìyuèdúshuōmíngshū
Sau khi kê đơn thuốc, hãy đọc kỹ hướng dẫn.
2
qǐngànzhàoyàofāngshàngdeshuōmíng说明fúyòngyàowù
Hãy dùng thuốc theo chỉ dẫn trên đơn thuốc.
3
deshuōmíng说明xūyàogèngxì
Lời giải thích của bạn cần phải kỹ lưỡng hơn.
4
qǐngànzhàoshuōmíngshūshàngdebùzhòucāozuò
Hãy thao tác theo các bước trên sách hướng dẫn.
5
zhègediànshìyǒuméiyǒushuōmíngshū
Cái tivi này có sách hướng dẫn sử dụng không?
6
shuōmíngshūnòngdiūlezhīdàozěnmecāozuò
Tôi đã làm mất sách hướng dẫn sử dụng và không biết cách vận hành.
7
zhègeyàopǐndeshuōmíngshūshàngxiěmínglefùzuòyòng
Tờ hướng dẫn sử dụngnày ghi rõ các tác dụng phụ.
8
chǎnpǐnfùdàishuōmíngshū
Sản phẩm kèm theo sách hướng dẫn.
9
qǐnggěizhègewèntíyígèmíngquèdeshuōmíng说明
Hãy cho tôi một lời giải thích rõ ràng về vấn đề này.
10
shìshíshuōmíng说明leyīqiè
Sự thật đã giải thích tất cả.
11
wǒmenxūyàoxiángxìshuōmíng说明yīxiàzhègeqíngkuàng
Chúng tôi cần bạn giải thích chi tiết về tình huống này.
12
néngshuōmíng说明wèishénmehuìchídàoma
Bạn có thể giải thích tại sao lại đến muộn không?