míng
sáng, rõ ràng
Hán việt: minh
丨フ一一ノフ一一
8
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
hěncōngmíng
Cô ấy rất thông minh.
2
míngtiānshìdeshēngrì
Ngày mai là sinh nhật của tôi.
3
míngtiānyǒukōngma
Ngày mai bạn có rảnh không?
4
míngtiāndetiānqìhuìhěnhǎo
Thời tiết ngày mai sẽ rất tốt.
5
míngtiānwǒyàojiàndelǜshī
Ngày mai tôi sẽ gặp luật sư của mình.
6
míngtiānhuìxiàyǔ
Ngày mai sẽ mưa.
7
míngtiānbùlái
Tôi không đến vào ngày mai.
8
míngtiānhuíjiā
Tôi về nhà ngày mai.
9
wǒmenmíngtiānchīhuǒguō
Ngày mai chúng ta sẽ đi ăn lẩu .
10
míngtiānwǒyàomǎixīnxiézǐ
Ngày mai tôi sẽ mua giày mới.
11
méiyǒutīngmíngbái
Tôi không nghe rõ.
12
hěncōngmíngdànshìhěnlǎnduò
Cô ấy rất thông minh, nhưng rất lười biếng.