古代
gǔdài
thời cổ đại, thời xưa
Hán việt: cổ đại
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèzuòshìgǔdài古代jiànzhù
Tòa tháp này có kiến trúc cổ đại.
2
xiàndàigǔdài古代fāzhǎnkuàihěnduō
Thời hiện đại phát triển nhanh hơn rất nhiều so với thời cổ đại.
3
jiàoshòuzhèngzàiyánjiūgǔdài古代wénmíng
Giáo sư đang nghiên cứu về nền văn minh cổ đại.
4
gǔdài古代dejiànzhùfēichángzhuàngguān
Kiến trúc thời cổ đại rất hùng vĩ.
5
gǔdài古代rénzěnyàngshēnghuó
Người thời cổ đại sống như thế nào?
6
gǔdài古代dewénhuàhěnfēngfù
Văn hóa thời cổ đại rất phong phú.
7
gǔdài古代deyìshù
Nghệ thuật cổ đại
8
bīngmǎyǒngshìzhōngguógǔdài古代deyìshùpǐn
Tượng binh mã là tác phẩm nghệ thuật cổ đại của Trung Quốc.
9
gǔdài古代delóutáiliúxiàlexǔduōchuánshuō
Những lầu đài cổ đại đã để lại nhiều truyền thuyết.

Từ đã xem