Cổ
Hán việt: cổ
一丨丨フ一
5
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xībiān西yǒuyígègǔlǎodesìmiào
Ở hướng tây có một ngôi chùa cổ.
2
bówùguǎnyǒuhěnduōgǔlǎodewùpǐn
Bên trong bảo tàng có rất nhiều vật phẩm cổ xưa.
3
zhèzuòshìgǔdàijiànzhù
Tòa tháp này có kiến trúc cổ đại.
4
gǔdiǎnyīnyuèhěnyǒumèilì
Âm nhạc cổ điển rất có sức hút.
5
xǐhuānyuèdúgǔdiǎnwénxué
Tôi thích đọc văn học cổ điển.
6
xiàndàigǔdàifāzhǎnkuàihěnduō
Thời hiện đại phát triển nhanh hơn rất nhiều so với thời cổ đại.
7
jiàoshòuzhèngzàiyánjiūgǔdàiwénmíng
Giáo sư đang nghiên cứu về nền văn minh cổ đại.
8
xǐhuāntīnggǔdiǎn
Tôi thích nghe nhạc cổ điển.
9
zhègèjiérìshìběndìdeyígègǔlǎochuántǒng
Lễ hội này là một truyền thống lâu đời của địa phương.
10
gǔdàidejiànzhùfēichángzhuàngguān
Kiến trúc thời cổ đại rất hùng vĩ.
11
gǔdàirénzěnyàngshēnghuó
Người thời cổ đại sống như thế nào?
12
gǔdàidewénhuàhěnfēngfù
Văn hóa thời cổ đại rất phong phú.

Từ đã xem