天上
tiānshàng
trên trời, bầu trời, thiên đường
Hán việt: thiên thướng
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
míngtiānshàngwǔwǒmenshàngkè
Buổi sáng ngày mai chúng ta không học (được nghỉ).
2
zhèshìměitiānshàngbānzǒude
Đây là con đường tôi đi làm hàng ngày.
3
kàntiānshàng天上deyún
Bạn nhìn mây trên bầu trời kìa.
4
fēijīzàitiānshàng天上fēixíng
Máy bay đang bay trên bầu trời.
5
tiānshàng天上méiyǒuyīpiànyún
Trên trời không có một đám mây.
6
tiānshàng天上bùmǎnlewūyún
Trời đầy mây đen.

Từ đã xem