tiān
ngày, trời, bầu trời
Hán việt: thiên
一一ノ丶
4
HSK1
Danh từLượng từ

Hình ảnh:

Thông tin lượng từ

tiān

Đơn vị đo thời gian, tính theo ngày, một ngày bao gồm 24 giờ.

Cấu trúc: [Số lượng] + 天

Ví dụ sử dụng:

一天
yī tiān
một ngày
两天
liǎng tiān
hai ngày
三天
sān tiān
ba ngày
七天
qī tiān
bảy ngày
十天
shí tiān
mười ngày
三十天
sānshí tiān
ba mươi ngày

Ví dụ

1
hǎotiānqìzhēnràngrényúkuài
Thời tiết đẹp thực sự làm cho mọi người vui vẻ.
2
jīntiāndeyúncǎibái
Mây hôm nay trắng
3
jīntiānhěnmáng
Anh ấy hôm nay rất bận.
4
jīntiāntiānqìhǎoma??
Thời tiết hôm nay tốt phải không?
5
jīntiāntàile
Hôm nay quá nóng.
6
bàbàměitiāndōugōngzuò
Bố mỗi ngày đều đi làm.
7
jīntiānshìbàbàdeshēngrì
Hôm nay là sinh nhật của bố.
8
māmāměitiāndōuhěnmáng
Mẹ tôi mỗi ngày đều rất bận rộn.
9
měitiāndōuliànxílánqiú
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.
10
mèimèiměitiāndōuliànxídàngāngqín
Em gái tôi tập đàn piano mỗi ngày.
11
míngtiānshìdeshēngrì
Ngày mai là sinh nhật của tôi.
12
míngtiānyǒukòngma
Ngày mai bạn có rảnh không?

Từ đã xem

AI