shàng
lên, trên
Hán việt: thướng
丨一一
3
HSK1
Động từ

Gợi nhớ

Mặt đất là một đường dài (一) (nét ngang dài), và có một vật gì đó đang ở phía trên (nét ngang ngắn).

Thành phần cấu tạo

Nét ngang ngắn ở trên

Nét ngang dài phía dưới

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zǎoshànghǎohǎo?
Chào buổi sáng, bạn có khỏe không?
2
zhùzàishànghǎi
Cô ấy sống ở Thượng Hải.
3
wǎnshàngxiǎngnǎlǐ
Bạn muốn đi đâu vào buổi tối?
4
zuótiānwǎnshàngwǒmenchīlehuǒguō
Tối hôm qua chúng tôi đã ăn lẩu.
5
xīngqísānwǎnshàngyǒuchángzúqiúsài
Có một trận bóng đá vào tối thứ Tư.
6
xīngqíliùwǎnshàngyǒukòng
Tối thứ Bảy bạn rảnh không?
7
xīngqíliùshàngwǔyàoshìchángmǎicài
Sáng thứ Bảy tôi định đi chợ mua rau.
8
xuéxiàoměitiānzǎoshàngbādiǎnjìnrù
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
9
měitiānzǎoshàngchá
Tôi mỗi ngày buổi sáng đều uống trà.
10
demíngzìzàimíngdānshàng
Tên anh ấy có trong danh sách.
11
éguóshìshìjièshàngzuìdeguójiā
Nga là quốc gia lớn nhất trên thế giới.
12
qǐngshūfàngzàizhuōzishàng
Xin hãy đặt sách lên bàn.

Từ đã xem

AI