内容
nèiróng
nội dung
Hán việt: nạp dong
个, 项
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
fùxíqiánxuéguòdenèiróng内容hěnzhòngyào
Ôn tập nội dung đã học trước đó rất quan trọng.
2
jìdenàcìhuìhuàdexiángxìnèiróng内容
Tôi không nhớ chi tiết cuộc hội thoại đó.
3
zhèběnshūnèiróng内容fēngfù
Cuốn sách này có nội dung phong phú.
4
huìyìdenèiróng内容fēichángyàojǐn
Nội dung của cuộc họp rất quan trọng.
5
zhèběnshūdenèiróng内容hěnyǒuqù
Nội dung của cuốn sách này rất thú vị.
6
wǒmentǎolùnlehuìyìnèiróng内容
Chúng tôi đã thảo luận về nội dung cuộc họp.
7
diànyǐngdenèiróng内容tàibàolìle
Nội dung của bộ phim quá bạo lực.
8
wǎngzhànxūyàogēngxīnnèiróng内容
Trang web cần cập nhật nội dung.
9
duìzhègehuàtídenèiróng内容bùtàiliǎojiě
Tôi không hiểu rõ về nội dung của chủ đề này.
10
wùlǐshíyànduìlǐjiěkèchéngnèiróngfēichángzhòngyào
Thí nghiệm vật lý rất quan trọng trong việc hiểu nội dung khóa học.