róng
Hình dáng; dung lượng
Hán việt: dong
丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xuéxíwàiyǔróngyì
Học ngoại ngữ không dễ dàng.
2
zhègewèntíhěnróngyì
Câu hỏi này rất dễ.
3
xuéxíhànyǔróngyì
Học tiếng Trung không dễ.
4
zhègegōngzuòzhēnróngyì
Công việc này thật dễ dàng
5
fùxíqiánxuéguòdenèirónghěnzhòngyào
Ôn tập nội dung đã học trước đó rất quan trọng.
6
zhègejiàoshìkěyǐróngnàwǔshígèxuéshēng
Phòng học này có thể chứa được 50 học sinh.
7
jīngjùdezhuāngróngfēichángdútè
Lối trang điểm trong Kinh kịch rất độc đáo.
8
zhègezúqiúchǎngkěyǐróngnàwǔwànrén
Sân bóng này có thể chứa 50.000 người.
9
báisèdechēhěnróngyìkàndào
Xe màu trắng dễ nhìn thấy.
10
tiānqìlěngróngyìyǐnqǐkésou
Thời tiết lạnh dễ gây ho.
11
tiānqìbiànhuàróngyìgǎnmào
Thời tiết thay đổi lớn, dễ bị cảm.
12
értónggèngróngyìchángyán
Trẻ em dễ bị viêm ruột hơn.