内
丨フノ丶
4
门
HSK1
Hình ảnh:

Ví dụ
1
复习前学过的内容很重要。
Ôn tập nội dung đã học trước đó rất quan trọng.
2
我不记得那次会话的详细内容。
Tôi không nhớ chi tiết cuộc hội thoại đó.
3
学校区内禁止吸烟。
Khu vực trong trường học cấm hút thuốc.
4
她因为做了坏事而感到内疚。
Cô ấy cảm thấy tội lỗi vì đã làm việc xấu.
5
展览馆内禁止拍照。
Cấm chụp ảnh bên trong bảo tàng.
6
这个项目大约在一年内完成。
Dự án này hoàn thành trong khoảng một năm.
7
这里是禁止入内的。
Cấm vào ở đây.
8
这本书内容丰富。
Cuốn sách này có nội dung phong phú.
9
会场内禁止吸烟。
Trong hội trường cấm hút thuốc
10
会议的内容非常要紧:
Nội dung của cuộc họp rất quan trọng.
11
性格内向的人喜欢独处。
Người có tính cách hướng nội thích ở một mình.
12
这本书的内容很有趣。
Nội dung của cuốn sách này rất thú vị.