仙女
xiānnǚ
tiên nữ, thiên thần
Hán việt: tiên nhữ
个, 位
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xiānnǚ仙女zàiyuèguāngxiàtiàowǔ
Tiên nữ múa dưới ánh trăng.
2
xiānnǚ仙女cìyǔsāngèyuànwàng
Tiên nữ ban cho anh ta ba điều ước.
3
chuánshuōzhèzuòqiáoshìyóuxiānnǚ仙女jiànzàode
Truyền thuyết nói rằng cây cầu này được xây dựng bởi một nàng tiên.