Chi tiết từ vựng

羡慕 【羨慕】【xiànmù】

heart
(Phân tích từ 羡慕)
Nghĩa từ: ghen tị, ngưỡng mộ, đố kỵ
Hán việt: di mộ
Từ trái nghĩa: 妒忌
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

hěn
xiànmù
羡慕
biérén
别人
de
chénggōng
成功。
She greatly admires other people's success.
Cô ấy rất ngưỡng mộ sự thành công của người khác.
xiànmù
羡慕
de
lǚxíng
旅行
jīnglì
经历。
I envy your travel experiences.
Tôi ghen tị với những trải nghiệm du lịch của bạn.
xiànmù
羡慕
de
xīnchē
新车。
He's envy of my new car.
Anh ấy ghen tị với chiếc xe mới của tôi.
xiànmù
羡慕
tāmen
他们
de
qīnmìguānxì
亲密关系。
She envies their close relationship.
Cô ấy ghen tị với mối quan hệ thân thiết của họ.
tāmen
他们
zhījiān
之间
shēnhòu
深厚
de
qíngyì
情谊
ràng
rén
xiànmù
羡慕
The deep friendship between them is enviable.
Mối quan hệ sâu đậm giữa họ khiến mọi người ghen tị.
Bình luận