Chi tiết từ vựng

【車】【chē】

heart
Nghĩa từ: Chiếc xe, xe (Một phương tiện di chuyển hoặc vận tải.)
Hán việt: xa
Lượng từ: 辆
Nét bút: 一フ一丨
Tổng số nét: 4
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Danh từ
Được cấu thành từ:
  • : Số bảy, 7

  • shí: số mười

Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

zìxíngchē

自行

Xe đạp

qìchē

Xe ô tô

mótuōchē

摩托

Xe máy, mô tô

chūzūchē

出租

Xe taxi

huǒchē

Tàu hỏa

shàngchē

Lên xe

xiàchē

Xuống xe

dǔchē

Kẹt xe, tắc đường, ùn tắc

chēzhàn

Bến xe, trạm xe

kāichē

lái xe

lǎnchē

cáp treo

mǎchē

Xe ngựa

Ví dụ:

yīliàngchē
一辆
One car.
Một chiếc xe.
wǔliàngchē
五辆
Five cars.
Năm chiếc xe.
nàliàngchē
那辆
shì
de
的。
That car is mine.
Chiếc xe đó là của tôi.
zhèliàng
这辆
chē
hěn
guì
贵。
This car is very expensive.
Chiếc xe này rất đắt.
liǎngliàng
两辆
qìchē
Two cars.
Hai chiếc ô tô.
mǎi
le
zhèliàng
这辆
chēhuā
le
shíwànyuán
十万元
I bought this car for ten thousand yuan.
Tôi mua chiếc xe này với giá mười nghìn nhân dân tệ.
zài
chēzhàn
děng
I wait for you at the station.
Tôi đợi bạn ở nhà ga.
yǒu
yīliàng
一辆
xīnchē
He has a new car.
Anh ấy có một chiếc xe mới.
yǒu
yīliàng
一辆
xīnchē
He has a new car.
Anh ấy có một chiếc xe mới.
zhèliàng
这辆
zìxíngchē
自行
tàijiù
太旧
le
了。
This bicycle is too old.
Chiếc xe đạp này quá cũ.
kāichē
gōngzuò
工作。
He drives to work.
Anh ấy lái xe đi làm.
tāmen
他们
kěyǐ
可以
xuǎnzé
选择
zuòhuǒchē
坐火
huòshì
或是
fēijī
飞机。
They can choose to take the train or the plane.
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
de
chēhuài
le
了。
My vehicle is broken.
Xe của tôi bị hỏng.
zhèliàng
这辆
chē
hěn
xīn
新。
This vehicle is very new.
Chiếc xe này rất mới.
kěyǐ
可以
kāichē
ma
吗?
Can you drive a vehicle?
Bạn có thể lái xe không?
xiǎng
mǎi
yīliàng
一辆
xīnchē
I want to buy a new vehicle.
Tôi muốn mua một chiếc xe mới.
měitiān
每天
zìxíngchē
自行
shàngbān
上班。
I ride a bicycle to work every day.
Tôi đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.
zhèliàng
这辆
zìxíngchē
自行
shì
zuì
xǐhuān
喜欢
de
的。
This bicycle is my favorite.
Chiếc xe đạp này là chiếc mà tôi thích nhất.
xiǎng
mǎi
yīliàng
一辆
xīn
de
zìxíngchē
自行
I want to buy a new bicycle.
Tôi muốn mua một chiếc xe đạp mới.
zhèliàng
这辆
zìxíngchē
自行
tàijiù
太旧
le
了。
This bicycle is too old.
Chiếc xe đạp này cũ quá.
de
qìchē
shì
hóngsè
红色
de
的。
My car is red.
Xe ô tô của tôi màu đỏ.
kěyǐ
可以
jiè
de
qìchē
ma
吗?
Can you lend me your car?
Bạn có thể cho tôi mượn xe ô tô của bạn không?
xiǎng
mǎi
yīliàng
一辆
xīn
de
mótuōchē
摩托
I want to buy a new motorcycle.
Tôi muốn mua một chiếc xe máy mới.
mótuōchē
摩托
shàngbān
上班。
He goes to work by motorcycle.
Anh ấy đi làm bằng xe máy.
de
mótuōchē
摩托
huài
le
了,
yào
xiūlǐ
修理。
My motorcycle is broken, it needs repair.
Xe máy của tôi hỏng rồi, cần sửa chữa.
wǒyào
我要
jiào
yīliàng
一辆
chūzūchē
出租
jīchǎng
机场。
I want to call a taxi to the airport.
Tôi muốn gọi một chiếc taxi đến sân bay.
chūzūchē
出租
zài
zhèlǐ
这里
hěn
piányí
便宜。
Taxis here are very cheap.
Taxi ở đây rất rẻ.
chūzūchē
出租
sījī
司机
gěi
le
yígè
一个
fāpiào
发票。
The taxi driver gave me a receipt.
Tài xế taxi đưa cho tôi một hóa đơn.
děng
le
shífēnzhōng
十分钟
cái
zhǎodào
找到
chūzūchē
出租
I waited for ten minutes before I found a taxi.
Tôi phải đợi mười phút mới tìm được taxi.
yǒu
liǎngliàng
两辆
zìxíngchē
自行
I have two bicycles.
Tôi có hai cái xe đạp.
Bình luận