Chi tiết từ vựng

加油 【jiā yóu】

heart
(Phân tích từ 加油)
Nghĩa từ: cổ vũ, làm việc chăm chỉ, cố lên, đổ xăng, trạm xăng
Hán việt: gia du
Cấp độ: HSK4

Ví dụ:

chēzi
车子
méiyóu
没油
le
了,
xūyào
需要
jiāyóu
加油
Xe hết xăng, cần phải đổ xăng.
wǒmen
我们
dōu
zài
wèi
jiāyóu
加油
Chúng tôi đều đang cổ vũ cho bạn.
jiāyóuzhàn
加油
zài
nǎlǐ
哪里?
Trạm đổ xăng ở đâu?
zuò
hěn
hǎo
好,
jìxù
继续
jiāyóu
加油
Bạn làm rất tốt, tiếp tục cố lên!
jiāyóu
加油
yīdìng
一定
kěyǐ
可以
de
的!
Cố lên, bạn nhất định làm được!
jiāyóu
加油
bùyào
不要
fàngqì
放弃!
Cố lên, đừng bỏ cuộc!
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你