yóu
Dầu
Hán việt: du
丶丶一丨フ一丨一
8
箱, 升, 瓶, 桶, 壶
HSK1

Ví dụ

1
dàngāoshàngyǒusāncéngnǎiyóu
Bánh kem có ba lớp kem.
2
zhègecàitàiyóunìle
Món ăn này dầu mỡ quá.
3
xǐhuānyóunìdeshíwù
Tôi không thích đồ ăn nhiều dầu mỡ.
4
zhègehùfūpǐnràngdepífūgǎnjuéyóunì
Sản phẩm dưỡng da này làm cho làn da của tôi cảm thấy nhờn.
5
yóunìdeshíwùduìjiànkāngbùhǎo
Đồ ăn dầu mỡ không tốt cho sức khỏe.
6
zhèkuàiyútàiyóunìle
Miếng cá này quá nhiều dầu mỡ.
7
xiǎngmǎiyīfúyóuhuàzhuāngshìdekètīng
Tôi muốn mua một bức tranh sơn dầu để trang trí phòng khách của mình.
8
zàiyìshùxuéxiàoxuéxíyóuhuà
Tôi học vẽ tranh sơn dầu ở trường nghệ thuật.
9
yóuhuàshuǐcǎihuàyǒuhěndàdebùtóng
Tranh sơn dầu và tranh nước có sự khác biệt lớn.
10
chēziméiyóulexūyàojiāyóu
Xe hết xăng, cần phải đổ xăng.
11
wǒmendōuzàiwèijiāyóu
Chúng tôi đều đang cổ vũ cho bạn.
12
jiāyóuzhànzàinǎlǐ
Trạm đổ xăng ở đâu?