Chi tiết từ vựng
出汗 【chū hàn】
(Phân tích từ 出汗)
Nghĩa từ: ra mồ hôi, đổ mồ hôi
Hán việt: xuý hàn
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
跑步
后
我
出
了
很多
汗。
Sau khi chạy bộ, tôi đã đổ rất nhiều mồ hôi.
天气
热得
让
人
出汗。
Thời tiết nóng khiến mọi người đổ mồ hôi.
这间
房子
没有
空调,
我们
都
出汗
了。
Căn phòng này không có điều hòa, chúng tôi đều đổ mồ hôi.
做
瑜伽
可以
让
你
出汗。
Tập yoga có thể khiến bạn đổ mồ hôi.
出汗
有助于
排毒。
Đổ mồ hôi giúp đào thải độc tố.
Bình luận