出汗
chū hàn
đổ mồ hôi, ra mồ hôi
Hán việt: xuý hàn
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tiānqìrèdéràngrénchūhàn出汗
Thời tiết nóng khiến mọi người đổ mồ hôi.
2
zhèjiānfángziméiyǒukōngtiáowǒmendōuchūhàn出汗le
Căn phòng này không có điều hòa, chúng tôi đều đổ mồ hôi.
3
zuòyújiākěyǐràngchūhàn出汗
Tập yoga có thể khiến bạn đổ mồ hôi.
4
chūhàn出汗yǒuzhùyúpáidú
Đổ mồ hôi giúp đào thải độc tố.