汗
丶丶一一一丨
6
把
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
汗水沿着额头流下。
Mồ hôi chảy dọc theo trán.
2
跑步后我出了很多汗
Sau khi chạy bộ, tôi đã đổ rất nhiều mồ hôi.
3
天气热得让人出汗。
Thời tiết nóng khiến mọi người đổ mồ hôi.
4
这间房子没有空调,我们都出汗了。
Căn phòng này không có điều hòa, chúng tôi đều đổ mồ hôi.
5
做瑜伽可以让你出汗。
Tập yoga có thể khiến bạn đổ mồ hôi.
6
出汗有助于排毒。
Đổ mồ hôi giúp đào thải độc tố.
7
夏天我总是出很多汗
Mùa hè tôi luôn toát rất nhiều mồ hôi.
8
她擦干了额头上的汗水。
Cô ấy lau khô mồ hôi trên trán.