Chi tiết từ vựng
接着 【接著】【jiēzhe】
(Phân tích từ 接着)
Nghĩa từ: tiếp tục, tiếp theo, sau đó, theo sau
Hán việt: tiếp hồ
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
他
说完
了,
接着
她
开始
讲。
Anh ấy nói xong, tiếp theo cô ấy bắt đầu nói.
我先
做完作业,
接着
去
打篮球。
Tôi làm xong bài tập về nhà, sau đó đi chơi bóng rổ.
电影
结束
后,
接着
是
讨论
时间。
Phim kết thúc, tiếp theo là thời gian thảo luận.
他
吃
了
午饭,
接着
回
办公室
工作。
Anh ấy ăn trưa xong, sau đó trở lại văn phòng làm việc.
会议
结束,
接着
大家
一起
去
吃饭。
Cuộc họp kết thúc, sau đó mọi người cùng nhau đi ăn.
Bình luận