zhe
mặc, đánh trúng, bị
Hán việt: hồ
丶ノ一一一ノ丨フ一一一
11
HSK1
Động từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
shǒulǐzheyígèpíngguǒ
Cô ấy đang cầm một quả táo trên tay.
2
měitiāndōudàizhefànhéshàngbān
Mỗi ngày tôi đều mang cơm hộp đi làm.
3
yuènányǒuzheyōujiǔdewénhuàlìshǐ
Việt Nam có một lịch sử văn hóa lâu đời.
4
zheyígèbāo
Cô ấy đang cầm túi xách.
5
tāshìzhewàngjìguòqù
Anh ta cố gắng quên đi quá khứ.
6
dàizhedegǒusànbù
Cô ấy dắt con chó của mình đi dạo.
7
deyòushǒuzheshénme
Tay phải bạn đang cầm gì?
8
diànshìyīzhíkāizhekěyǐbāngguānjīma
Ti vi đang mở, bạn có thể giúp tôi tắt nó không?
9
māmaniànzhegùshìgěiháizitīng
Mẹ đọc câu chuyện cho con nghe.
10
tāguāngxiǎngzhezìjǐkǎolǜbiérén
Anh ấy chỉ nghĩ đến bản thân, không suy nghĩ cho người khác.
11
hěnzháojíxúnzhǎodeshǒujī
Anh ấy đang rất sốt ruột tìm điện thoại của mình.
12
zháojíděngdàimiànshìdejiéguǒ
Tôi đang rất lo lắng chờ đợi kết quả của cuộc phỏng vấn.