接
一丨一丶一丶ノ一フノ一
11
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
那个桥很长,连接两个城市。
Cái cầu kia rất dài, nối liền hai thành phố.
2
我们下车后直接去了餐厅。
Sau khi xuống xe, chúng tôi đã đi thẳng đến nhà hàng.
3
他们派人去接你。
Họ cử người đến đón bạn.
4
我去机场接你。
Tôi đến sân bay đón bạn.
5
他接了电话。
Anh ấy đã nghe điện thoại.
6
妈妈在学校接我。
Mẹ đến trường đón tôi.
7
你要接哪部公交车?
Bạn định đón xe buýt nào?
8
我们都需要打针接种。
Chúng ta cần phải tiêm chủng.
9
在车站接我。
Đón tôi ở bến xe.
10
请接受我的感谢。
Xin hãy nhận lời cảm ơn của tôi.
11
那样的结果我不能接受。
Tôi không thể chấp nhận kết quả như thế.
12
明天你可以开车来接我吗?
Ngày mai bạn có thể lái xe đến đón tôi không?