Chi tiết từ vựng
积极 【積極】【jījí】
(Phân tích từ 积极)
Nghĩa từ: tích cực, hăng hái, năng động, nhiệt tình
Hán việt: tí cấp
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Tính từ
Ví dụ:
他
对
工作
总是
保持
积极态度。
Anh ấy luôn giữ thái độ tích cực đối với công việc.
积极
的
人生态度
可以
带来
成功。
Thái độ sống tích cực có thể mang lại thành công.
她
积极
学习
新
知识。
Cô ấy học tập kiến thức mới một cách hăng hái.
她
总是
积极
回答
老师
的
问题。
Cô ấy luôn tích cực trả lời câu hỏi của giáo viên.
积极思考
能够
解决问题。
Suy nghĩ tích cực có thể giải quyết vấn đề.
积极
的
生活习惯
能
带来
幸福。
Thói quen sống tích cực có thể mang lại hạnh phúc.
Bình luận