积
ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
10
面
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
虽然他输了,但他的态度仍然很积极。
Mặc dù anh ấy đã thua, nhưng thái độ của anh ấy vẫn rất tích cực.
2
这个公园的面积有五平方公里
Công viên này có diện tích là năm kilômét vuông.
3
面积越大,价格越高
Diện tích càng lớn, giá càng cao.
4
他们想买大面积的房子
Họ muốn mua một căn nhà có diện tích lớn.
5
这个房间的面积是多少?
Diện tích của phòng này là bao nhiêu?
6
我想租一个面积为50平方米的房间。
Tôi muốn thuê một phòng có diện tích 50 mét vuông.
7
这套公寓的总面积是100平方米。
Tổng diện tích của căn hộ này là 100 mét vuông.
8
这个商店的面积是150平米。
Cửa hàng này có diện tích 150 mét vuông.
9
他对工作总是保持积极态度。
Anh ấy luôn giữ thái độ tích cực đối với công việc.
10
积极的人生态度可以带来成功。
Thái độ sống tích cực có thể mang lại thành công.
11
她积极学习新知识。
Cô ấy học tập kiến thức mới một cách hăng hái.
12
她总是积极回答老师的问题。
Cô ấy luôn tích cực trả lời câu hỏi của giáo viên.