cực kỳ, tột cùng
Hán việt: cấp
一丨ノ丶ノフ丶
7
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
měitiānzǎoshàngliànxítàijíquán
Anh ấy mỗi sáng đều tập Tài cực quyền.
2
tàijíquánshìzhōngguódechuántǒngwǔshù
Tài cực quyền là võ thuật truyền thống của Trung Quốc.
3
suīránshūledàndetàidùréngránhěnjījí
Mặc dù anh ấy đã thua, nhưng thái độ của anh ấy vẫn rất tích cực.
4
zhèduǒhuāpiàoliàngjíle
Bông hoa này đẹp lắm.
5
zhèpíngguǒtiánjíle
Quả táo này ngọt cực kỳ.
6
mángjíleméiyǒushíjiān
Anh ấy cực kì bận, không có thời gian.
7
zhèdiànyǐnghǎojíle
Bộ phim này hay cực kì.
8
jīntiānjíle
Hôm nay nóng cực kì.
9
xuéxílezhěngtiānxiànzàilèijíle
Học cả ngày, bây giờ tôi mệt lắm.
10
debiǎoyǎnbàngjíle
Màn trình diễn của anh ấy rất tuyệt.
11
zuòdedàngāobàngjíle
Cái bánh em gái làm rất ngon.
12
zàimiànshìzhōngbiǎoxiànchūledexìnxīn
Cô ấy tỏ ra rất tự tin trong buổi phỏng vấn.

Từ đã xem

AI