自信
zìxìn
tự tin
Hán việt: tự thân
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zìxìn自信huídá
Trả lời tự tin
2
miànshìshízìxìn自信hěnzhòngyào
Sự tự tin là điều quan trọng trong buổi phỏng vấn.
3
zìxìn自信kěyǐkèfúkǒngjù
Tự tin có thể giúp vượt qua nỗi sợ.
4
yīnggāiduìzìjǐdenénglìgǎndàozìxìn自信
Bạn nên cảm thấy tự tin vào khả năng của mình.
5
zhècìkǎoshìdejiéguǒhuòduōhuòshǎohuìyǐngxiǎngdezìxìnxīn
Kết quả của kỳ thi này, nhiều hay ít sẽ ảnh hưởng đến lòng tự tin của anh ấy.

Từ đã xem