Tự bản thân, kể từ
Hán việt: tự
ノ丨フ一一一
6
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
wǒmenyàoduìzìjǐdexíngwéifùzé
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
2
měigèréndōuyǒuzìjǐdemèngxiǎng
Mỗi người đều có ước mơ của riêng mình.
3
qǐnggěijiājièshàoyīxiàzìjǐ
Hãy giới thiệu về bản thân mình với mọi người.
4
zhègèliúxuéshēngláiyuènán
Du học sinh học này đến từ Việt Nam.
5
nínmenlái
Các ngài đến từ đâu?
6
zhèliàngzìxíngchētàijiùle
Chiếc xe đạp này quá cũ.
7
měitiānzìxíngchēshàngbān
Tôi đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.
8
zhèliàngzìxíngchēshìzuìxǐhuānde
Chiếc xe đạp này là chiếc mà tôi thích nhất.
9
xiǎngmǎiliàngxīndezìxíngchē
Tôi muốn mua một chiếc xe đạp mới.
10
zhèliàngzìxíngchētàijiùle
Chiếc xe đạp này cũ quá.
11
yǒuliǎngliàngzìxíngchē
Tôi có hai cái xe đạp.
12
měitiānzìxíngchēshàngbān
Anh ấy đạp xe đến nơi làm việc mỗi ngày.

Từ đã xem