Chi tiết từ vựng
信 【xìn】
Nghĩa từ: Tin tưởng, thư từ, mail
Hán việt: thân
Lượng từ:
封
Hình ảnh:
Nét bút: ノ丨丶一一一丨フ一
Tổng số nét: 9
Cấp độ: HSK1
Từ ghép:
Ví dụ:
我
收到
了
你
的
信。
Tôi đã nhận được thư của bạn.
他
给
我
写
了
一封
长信。
Anh ấy viết cho tôi một bức thư dài.
这
是
个
信任
的
问题。
Đây là một vấn đề về lòng tin.
他
是
一个
值得
信赖
的
人。
Anh ấy là một người đáng tin cậy.
这是
一个
信用卡。
Đây là một thẻ tín dụng.
请
尽快
回信。
Làm ơn hồi âm sớm.
我信
你。
Tôi tin bạn.
他
不
信神。
Anh ấy không tin vào Chúa.
你
为什么
不信
我
说
的话?
Tại sao bạn không tin lời tôi nói?
他
信地
说
这
是
真的。
Anh ấy nói chắc chắn rằng đó là sự thật.
Bình luận