Chi tiết từ vựng
信 【xìn】


Nghĩa từ: Tin tưởng, thư từ, mail
Hán việt: thân
Lượng từ:
封
Hình ảnh:



Nét bút: ノ丨丶一一一丨フ一
Tổng số nét: 9
Cấp độ: HSK1
Từ ghép:
Ví dụ:
我要
在
邮局
寄
一封信。
I need to send a letter at the post office.
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
我要
寄
一封信
给
她。
I want to send her a letter.
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
我
收到
了
你
的
信。
I received your letter.
Tôi đã nhận được thư của bạn.
他
给
我
写
了
一封
长信。
He wrote me a long letter.
Anh ấy viết cho tôi một bức thư dài.
这
是
个
信任
的
问题。
This is a matter of trust.
Đây là một vấn đề về lòng tin.
他
是
一个
值得
信赖
的
人。
He is a trustworthy person.
Anh ấy là một người đáng tin cậy.
这是
一个
信用卡。
This is a credit card.
Đây là một thẻ tín dụng.
请
尽快
回信。
Please reply as soon as possible.
Làm ơn hồi âm sớm.
我信
你。
I trust you.
Tôi tin bạn.
他
不
信神。
He doesn't believe in God.
Anh ấy không tin vào Chúa.
你
为什么
不信
我
说
的话?
Why don't you believe what I said?
Tại sao bạn không tin lời tôi nói?
他
信地
说
这
是
真的。
He confidently said it's true.
Anh ấy nói chắc chắn rằng đó là sự thật.
妈妈
给
我
写
了
一封信。
Mom wrote me a letter.
Mẹ đã gửi cho tôi một bức thư.
他
的话
不可
信
His words are not trustworthy.
Lời của anh ấy không đáng tin.
他
正在
写
一封信。
He is writing a letter.
Anh ấy đang viết một bức thư.
她
写
了
一封
给
父母
的
信。
She wrote a letter to her parents.
Cô ấy đã viết một bức thư gửi cho cha mẹ.
我
写
了
三笔
信。
I wrote three letters.
Tôi đã viết ba lần thư.
他们
正在
综合
各种
信息。
They are integrating various pieces of information.
Họ đang tổng hợp các thông tin.
我
收到
了
一份
信。
I received a letter.
Tôi đã nhận được một bức thư.
你
应该
相信
自己。
You should believe in yourself.
Bạn nên tin vào bản thân.
他
给我发
信息
祝贺
我
生日。
He sent me a message to congratulate me on my birthday.
Anh ấy gửi tin nhắn chúc mừng sinh nhật tôi.
我
难过
的
是
你
不
相信
我。
I'm sad because you don't believe me.
Tôi buồn vì bạn không tin tôi.
我
才
不
相信
他。
I certainly don't believe him.
Tôi chẳng tin anh ấy chút nào.
一条
信息
A message.
Một tin nhắn.
请
尽快
给
我
回信。
Please reply to me as soon as possible.
Xin hãy hồi đáp tôi sớm nhất có thể.
我
希望
能
收到
你
的
回信。
I hope to receive your reply letter.
Tôi hy vọng có thể nhận được thư hồi đáp của bạn.
你
为什么
不
回信
给我?
Why don't you reply to me?
Tại sao bạn không trả lời tôi?
他
还
没有
回信
给
我。
He hasn't replied to me yet.
Anh ấy vẫn chưa trả lời tôi.
我会
尽快
回信
的。
I will reply as soon as possible.
Tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể.
我
刚刚
回信
给
他。
I just replied to him.
Tôi vừa mới trả lời anh ấy.
Bình luận