信
ノ丨丶一一一丨フ一
9
封
HSK1
Động từDanh từTính từTrạng từ
Hình ảnh:


Từ ghép
Ví dụ
1
我要在邮局寄一封信。
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
2
我要寄一封信给她。
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
3
我收到了你的信
Tôi đã nhận được thư của bạn.
4
他给我写了一封长信。
Anh ấy viết cho tôi một bức thư dài.
5
这是个信任的问题。
Đây là một vấn đề về lòng tin.
6
他是一个值得信赖的人。
Anh ấy là một người đáng tin cậy.
7
这是一个信用卡。
Đây là một thẻ tín dụng.
8
请尽快回信。
Làm ơn hồi âm sớm.
9
我信你。
Tôi tin bạn.
10
他不信神。
Anh ấy không tin vào Chúa.
11
你为什么不信我说的话?
Tại sao bạn không tin lời tôi nói?
12
他信地说这是真的。
Anh ấy nói chắc chắn rằng đó là sự thật.