突然
tūrán
đột nhiên
Hán việt: gia nhiên
HSK1
Tính từTrạng từ

Ví dụ

1
tūrán突然tīngjiànhòumiànyǒujiǎobùshēng
Anh ấy đột nhiên nghe thấy tiếng bước chân phía sau.
2
tūrán突然xiǎngqǐláimíngtiānyǒuyígèhuìyì
Tôi bỗng nhiên nhớ ra ngày mai có một cuộc họp.
3
tūrán突然yígèxiǎngshēngxiàletiào
Bỗng nhiên một tiếng động lớn làm tôi giật mình.
4
tūrán突然debàoyǔràngsuǒyǒuréndōuchéngleluòtāngjī
Cơn mưa bất chợt khiến tất cả mọi người đều ướt sũng
5
tūrán突然xiàyǔle
Trời đột nhiên mưa.
6
tūrán突然xiàole
Đột nhiên, anh ta cười.
7
tūrán突然zhànqǐlái
Cô ấy đột nhiên đứng dậy.
8
diàndēngtūrán突然xīmièle
Đèn điện đột nhiên tắt.
9
tūrán突然gǎibiànlejìhuà
Anh ấy đột nhiên thay đổi kế hoạch.
10
bùliàoshìqíngtūrán突然fāshēnglebiànhuà
Không ngờ sự việc bỗng nhiên xảy ra biến đổi.
11
tūrán突然tiàochūláixiàshǎyǎn
Anh ta bất ngờ nhảy ra, làm tôi sợ hãi đến mức không thể tin được.
12
detūrán突然dàoláiràngwǒmendōuchījīng
Sự xuất hiện bất ngờ của cô ấy khiến tất cả chúng tôi ngạc nhiên.