突
丶丶フノ丶一ノ丶丶
9
种
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
他突然听见后面有脚步声。
Anh ấy đột nhiên nghe thấy tiếng bước chân phía sau.
2
八起冲突
Tám xung đột
3
我突然想起来明天有一个会议。
Tôi bỗng nhiên nhớ ra ngày mai có một cuộc họp.
4
突然一个大响声吓了我一跳。
Bỗng nhiên một tiếng động lớn làm tôi giật mình.
5
突然的暴雨让所有人都成了落汤鸡。
Cơn mưa bất chợt khiến tất cả mọi người đều ướt sũng
6
突然下雨了。
Trời đột nhiên mưa.
7
突然,他笑了。
Đột nhiên, anh ta cười.
8
她突然站起来。
Cô ấy đột nhiên đứng dậy.
9
电灯突然熄灭了。
Đèn điện đột nhiên tắt.
10
他突然改变了计划。
Anh ấy đột nhiên thay đổi kế hoạch.
11
不料事情突然发生了变化。
Không ngờ sự việc bỗng nhiên xảy ra biến đổi.
12
当听到这个突如其来的消息时,他显得非常不知所措。
Khi nghe thấy tin tức bất ngờ này, anh ấy tỏ ra rất lúng túng.