开展
kāizhǎn
triển khai, thực hiện, bắt đầu
Hán việt: khai triển
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xuéxiàojuédìngkāizhǎn开展xīndejiàoxuéjìhuà
Nhà trường quyết định triển khai kế hoạch giảng dạy mới.
2
zhègexiàngmùxūyàolìjíkāizhǎn开展
Dự án này cần phải được bắt đầu ngay lập tức.
3
wǒmenbìxūkāizhǎn开展jǐnjíjiùyuánxíngdòng
Chúng ta phải triển khai hoạt động cứu hộ khẩn cấp.