Chi tiết từ vựng

开展 【開展】【kāi zhǎn】

heart
(Phân tích từ 开展)
Nghĩa từ: triển khai, thực hiện, bắt đầu
Hán việt: khai triển
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

xuéxiào
学校
juédìng
决定
kāizhǎn
开展
xīn
de
jiàoxuéjìhuà
教学计划。
Nhà trường quyết định triển khai kế hoạch giảng dạy mới.
zhège
这个
xiàngmù
项目
xūyào
需要
lìjí
立即
kāizhǎn
开展
Dự án này cần phải được bắt đầu ngay lập tức.
wǒmen
我们
bìxū
必须
kāizhǎn
开展
jǐnjí
紧急
jiùyuán
救援
xíngdòng
行动。
Chúng ta phải triển khai hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你