Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 开展
【開展】
开展
kāizhǎn
triển khai, thực hiện, bắt đầu
Hán việt:
khai triển
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 开展
展
【zhǎn】
Trưng bày
开
【kāi】
bật, mở, lái (xe)
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 开展
Ví dụ
1
xuéxiào
学
校
juédìng
决
定
kāizhǎn
开展
xīn
新
de
的
jiàoxuéjìhuà
教
学
计
划
。
Nhà trường quyết định triển khai kế hoạch giảng dạy mới.
2
zhège
这
个
xiàngmù
项
目
xūyào
需
要
lìjí
立
即
kāizhǎn
开展
Dự án này cần phải được bắt đầu ngay lập tức.
3
wǒmen
我
们
bìxū
必
须
kāizhǎn
开展
jǐnjí
紧
急
jiùyuán
救
援
xíngdòng
行
动
。
Chúng ta phải triển khai hoạt động cứu hộ khẩn cấp.