zhǎn
Trưng bày
Hán việt: triển
フ一ノ一丨丨一フノ丶
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiǎngbówùguǎnkànzhǎnlǎn
Tôi muốn đi bảo tàng xem triển lãm.
2
jìshùdejìnbùtuīdòngleshèhuìdefāzhǎn
Sự tiến bộ của công nghệ đã thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
3
xiàndàigǔdàifāzhǎnkuàihěnduō
Thời hiện đại phát triển nhanh hơn rất nhiều so với thời cổ đại.
4
xiàndàikējìfāzhǎnxùnsù
Công nghệ hiện đại phát triển nhanh chóng.
5
guójiādejīngjìfāzhǎn
Phát triển kinh tế đất nước
6
lìshǐbówùguǎnyǒuhěnduōzhēnguìdezhǎnpǐn
Bảo tàng lịch sử có rất nhiều hiện vật quý giá.
7
gǎigékāifànghòuzhègeguójiāfāzhǎnxùnsù
Sau khi cải cách và mở cửa, đất nước này phát triển nhanh chóng.
8
zhǎnlǎnguǎnměizhōuèrzhìzhōurìkāifàng
Bảo tàng mở cửa từ thứ hai đến chủ nhật hàng tuần.
9
zhǎnlǎnguǎnnèijìnzhǐpāizhào
Cấm chụp ảnh bên trong bảo tàng.
10
zhǎnlǎnguǎndeménpiàoduōshǎoqián
Vé vào cửa bảo tàng giá bao nhiêu?
11
yìshùzhǎnlǎn
Triển lãm nghệ thuật
12
zhǎnlǎndezuòpǐnláizìshìjiègèdì
Các tác phẩm triển lãm đến từ khắp nơi trên thế giới.