渴
丶丶一丨フ一一ノフノ丶フ
12
HSK1
Tính từ
Từ ghép
Ví dụ
1
每个人都渴望自由。
Mọi người đều khao khát tự do.
2
每个人都渴望生活中有福。
Mọi người đều mong muốn hạnh phúc trong cuộc sống.
3
我渴了,可以喝水吗?
Tôi khát, có thể uống nước không?
4
跑步后他非常渴
Anh ấy rất khát sau khi chạy bộ.
5
天气热,我觉得更渴了。
Trời nóng, tôi cảm thấy khát hơn.
6
如果你渴了,就应该多喝水。
Nếu bạn cảm thấy khát, bạn nên uống nhiều nước hơn.