放假
fàngjià
nghỉ lễ, nghỉ phép
Hán việt: phóng giá
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
míngtiāngōngsīfàngjià放假
Ngày mai công ty nghỉ.
2
guóqìngjiéwǒmenfàngjià放假yīzhōu
Dịp Quốc khánh chúng tôi nghỉ một tuần.
3
zhègeyuèdǐwǒmenfàngjià放假sāntiān
Cuối tháng này chúng tôi nghỉ ba ngày.
4
fàngjià放假leyǒushénmejìhuà
Nghỉ lễ rồi, bạn có kế hoạch gì không?
5
xiàtiānfàngjià放假hǎibiānhěnshòuhuānyíng
Mùa hè nghỉ lễ, biển rất được ưa chuộng.