放
丶一フノノ一ノ丶
8
HSK1
Động từ
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
茶可以帮助你放松。
Trà có thể giúp bạn thư giãn.
2
在中国,姓放在名字前面。
Ở Trung Quốc, họ đặt trước tên.
3
请把书放在桌子上。
Xin hãy đặt sách lên bàn.
4
食堂开放到晚上八点。
Nhà ăn mở cửa đến tám giờ tối.
5
放松一下吧。
Thư giãn một chút nhé.
6
上午我喜欢听音乐放松
Buổi sáng tôi thích nghe nhạc để thư giãn.
7
你知道图书馆的开放时间吗?
Bạn biết giờ mở cửa của thư viện không?
8
请轻拿轻放。
Xin vui lòng cầm nhẹ và để nhẹ.
9
你可以把它放在桌子上。
Bạn có thể đặt nó lên bàn.
10
这个箱子正好可以放我的书。
Cái hộp này vừa đủ để đựng sách.
11
唱歌可以放松心情。
Hát có thể giúp bạn thư giãn.
12
坚持你的梦想,不要放弃。
Kiên trì theo đuổi ước mơ của bạn, đừng từ bỏ.