假
ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
11
真
HSK1
Tính từ
Từ ghép
Ví dụ
1
明年的夏天我想去海边度假。
Mùa hè năm sau tôi muốn đi nghỉ dưỡng ở bãi biển.
2
我因为生病需要请假三天
Tôi cần xin nghỉ ba ngày vì bị ốm.
3
他请假去参加婚礼
Anh ấy xin nghỉ để tham gia đám cưới.
4
她请假回家照顾生病的母亲
Cô ấy xin nghỉ về nhà chăm sóc mẹ bị ốm.
5
他已经连续三次请假了
Anh ấy đã xin nghỉ liên tiếp ba lần.
6
暑假你有什么计划?
Bạn có kế hoạch gì cho kỳ nghỉ hè không?
7
很多学生都喜欢暑假。
Rất nhiều học sinh thích kỳ nghỉ hè.
8
暑假的时候,我要去外公家。
Trong kỳ nghỉ hè, tôi sẽ đến nhà ông ngoại.
9
暑假很快就要结束了。
Kỳ nghỉ hè sắp kết thúc rồi.
10
暑假你打算去哪儿?
Bạn định đi đâu trong kỳ nghỉ hè?
11
暑假时,我喜欢去游泳。
Trong kỳ nghỉ hè, tôi thích đi bơi.
12
暑假是旅游的好时机。
Kỳ nghỉ hè là thời điểm tốt để đi du lịch.