Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 零下
零下
língxià
dưới không, âm độ
Hán việt:
linh há
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 零下
下
【xià】
sau, dưới
零
【líng】
số không
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 零下
Ví dụ
1
jīntiān
今
天
wàimiàn
外
面
lěngdào
冷
到
língxià
零下
wǔdù
五
度
le
了
。
Hôm nay ngoài trời lạnh đến âm 5 độ.
2
wēndù
温
度
yǐjīng
已
经
jiàngdào
降
到
língxià
零下
le
了
。
Nhiệt độ đã giảm xuống dưới 0 độ rồi.
3
língxià
零下
de
的
qìwēn
气
温
ràng
让
húmiàn
湖
面
jiébīng
结
冰
le
了
。
Nhiệt độ dưới không khiến mặt hồ đóng băng.
4
língxià
零下
shídù
十
度
de
的
tiānqì
天
气
fēicháng
非
常
hánlěng
寒
冷
。
Thời tiết rất lạnh âm mười độ.