兵马俑
bīngmǎyǒng
tượng binh mã, chiến binh đất nung
Hán việt: binh mã
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
bīngmǎyǒng兵马俑shìzhōngguógǔdàideyìshùpǐn
Tượng binh mã là tác phẩm nghệ thuật cổ đại của Trung Quốc.
2
bīngmǎyǒng兵马俑bèirènwéishìbādàqíjìzhīyī
Tượng binh mã được coi là một trong Tám Kỳ Quan của thế giới.
3
bīngmǎyǒng兵马俑zàixīān西bèifāxiàn
Tượng binh mã được phát hiện ở Tây An.
4
bīngmǎyǒng兵马俑dàibiǎoleqínshǐhuángdejūnlì
Chiến binh đất nung đại diện cho sức mạnh quân sự của Tần Thủy Hoàng.