兵
ノ丨一丨一ノ丶
7
个
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
士兵背着枪。
Người lính đang mang súng.
2
兵马俑是中国古代的艺术品。
Tượng binh mã là tác phẩm nghệ thuật cổ đại của Trung Quốc.
3
兵马俑被认为是八大奇迹之一。
Tượng binh mã được coi là một trong Tám Kỳ Quan của thế giới.
4
兵马俑在西安被发现。
Tượng binh mã được phát hiện ở Tây An.
5
兵马俑代表了秦始皇的军力。
Chiến binh đất nung đại diện cho sức mạnh quân sự của Tần Thủy Hoàng.