Chi tiết từ vựng

【馬】【mǎ】

heart
Nghĩa từ: Con ngựa
Hán việt:
Lượng từ: 匹
Hình ảnh:
马 马
Nét bút: フフ一
Tổng số nét: 3
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Danh từ
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

mǎma-hūhū

马虎虎

Tàm tạm, không tốt cũng không xấu, bình thường, cũng ổn

mǎlù

Đường phố

mǎshàng

ngay lập tức, ngay

bīngmǎyǒng

tượng binh mã, chiến binh đất nung

mǎchē

Xe ngựa

mǎwěi

Tóc đuôi ngựa

mǎlì

Mã lực

mǎlíngshǔ

铃薯

Cây khoai tây

mǎtǒng

Bồn cầu

mǎtí

Móng ngựa

mǎlāsōng

拉松

Cuộc đua marathon

mǎjiǎ

Áo gi lê

Ví dụ:

zhèpǐmǎ
这匹
pǎo
hěnkuài
很快
This horse runs very fast.
Con ngựa này chạy rất nhanh.
de
péngyǒu
朋友
yǒu
yīpǐ
一匹
hēimǎ
My friend has a black horse.
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
qǐngděngyīxià
请等一下,
mǎshàng
huílái
回来
Please wait a moment, I'll be right back.
Xin hãy đợi một chút, tôi sẽ trở lại ngay lập tức.
jīntiān
今天
zěnmeyàng
怎么样?
mǎmǎhǔhǔ
马虎虎。
How are you today? So-so.
Hôm nay bạn thế nào? Tàm tạm.
zhèjiā
这家
cānguǎn
餐馆
de
shíwù
食物
mǎmǎhǔhǔ
马虎虎。
The food at this restaurant is so-so.
Đồ ăn ở nhà hàng này cũng tàm tạm.
de
hànyǔ
汉语
shuō
mǎmǎhǔhǔ
马虎虎。
His Chinese is so-so.
Anh ấy nói tiếng Trung cũng ổn.
xǐhuān
喜欢
qímǎ
I like horse riding.
Tôi thích cưỡi ngựa.
qǐng
xiǎoxīn
小心
guò
mǎlù
Please be careful when crossing the road.
Xin hãy cẩn thận khi qua đường.
mǎlùshang
路上
yǒu
hěnduō
很多
chē
There are many cars on the road.
Trên đường có rất nhiều xe.
mǎlù
zhèngzài
正在
wéixiū
维修
zhōng
The road is under repair.
Đường đang được sửa chữa.
mǎlù
liǎngbiān
两边
yǒu
hěnduō
很多
shù
There are many trees on both sides of the road.
Hai bên đường có rất nhiều cây.
qǐng
zài
kètīng
客厅
děng
yīxià
一下,
mǎshàng
lái
来。
Please wait in the living room, I'll be right there.
Hãy đợi trong phòng khách, tôi sẽ đến ngay.
mǎshàng
huílái
回来。
I'll be right back.
Tôi sẽ quay lại ngay.
wǒmen
我们
mǎshàng
jiùyào
就要
chūfā
出发
le
了。
We are about to leave right away.
Chúng tôi sẽ lên đường ngay bây giờ.
mǎshàng
dào
到。
He will arrive immediately.
Anh ấy sẽ đến ngay.
zhège
这个
wèntí
问题
xūyào
需要
mǎshàng
jiějué
解决。
This issue needs to be resolved immediately.
Vấn đề này cần được giải quyết ngay lập tức.
qǐng
mǎshàng
gěi
huídiàn
回电。
Please call me back right away.
Hãy gọi lại cho tôi ngay.
mǎshàng
jiùyào
就要
líkāi
离开
zhèlǐ
这里。
I am leaving here right away.
Tôi sẽ rời khỏi đây ngay lập tức.
zài
mǎlùshang
路上
zǒuyào
走要
zhùyì
注意
chēliàng
车辆。
Pay attention to the vehicles when walking on the road.
Khi đi bộ trên đường phải chú ý đến xe cộ.
zhè
fēngxìn
封信
yīnggāi
应该
mǎshàng
huífù
回复。
You should reply to this letter immediately.
Bạn nên trả lời lá thư này ngay lập tức.
bīngmǎyǒng
shì
zhōngguó
中国
gǔdài
古代
de
yìshùpǐn
艺术品。
The Terracotta Warriors are ancient Chinese art pieces.
Tượng binh mã là tác phẩm nghệ thuật cổ đại của Trung Quốc.
bīngmǎyǒng
bèi
rènwéi
认为
shì
bādà
八大
qíjì
奇迹
zhīyī
之一。
The Terracotta Warriors are considered one of the Eight Wonders of the World.
Tượng binh mã được coi là một trong Tám Kỳ Quan của thế giới.
bīngmǎyǒng
zài
xīān
西安
bèi
fāxiàn
发现。
The Terracotta Warriors were discovered in Xi'an.
Tượng binh mã được phát hiện ở Tây An.
bīngmǎyǒng
dàibiǎo
代表
le
qínshǐhuáng
秦始皇
de
jūnlì
军力。
The Terracotta Warriors represent the military power of Emperor Qin Shi Huang.
Chiến binh đất nung đại diện cho sức mạnh quân sự của Tần Thủy Hoàng.
lǎorén
老人
guò
mǎlù
shì
yījiàn
一件
hǎoshì
好事。
Helping the elderly across the street is a good deed.
Giúp người già qua đường là việc tốt.
zài
mìjí
密集
de
jiāotōng
交通
zhōng
中,
zuǒgùyòupàn
左顾右盼
chuānguò
穿过
le
mǎlù
路。
In the busy traffic, he looks around and crosses the road.
Trong dòng giao thông đông đúc, anh ta nhìn qua lại và băng qua đường.
Bình luận