Chi tiết từ vựng
马 【馬】【mǎ】


Nghĩa từ: Con ngựa
Hán việt: mã
Lượng từ:
匹
Hình ảnh:


Nét bút: フフ一
Tổng số nét: 3
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Danh từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
这匹马
跑
得
很快
This horse runs very fast.
Con ngựa này chạy rất nhanh.
我
的
朋友
有
一匹
黑马
My friend has a black horse.
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
请等一下,
我
马上
回来
Please wait a moment, I'll be right back.
Xin hãy đợi một chút, tôi sẽ trở lại ngay lập tức.
你
今天
怎么样?
马马虎虎。
How are you today? So-so.
Hôm nay bạn thế nào? Tàm tạm.
这家
餐馆
的
食物
马马虎虎。
The food at this restaurant is so-so.
Đồ ăn ở nhà hàng này cũng tàm tạm.
他
的
汉语
说
得
马马虎虎。
His Chinese is so-so.
Anh ấy nói tiếng Trung cũng ổn.
我
喜欢
骑马。
I like horse riding.
Tôi thích cưỡi ngựa.
请
小心
过
马路
Please be careful when crossing the road.
Xin hãy cẩn thận khi qua đường.
马路上
有
很多
车
There are many cars on the road.
Trên đường có rất nhiều xe.
马路
正在
维修
中
The road is under repair.
Đường đang được sửa chữa.
马路
两边
有
很多
树
There are many trees on both sides of the road.
Hai bên đường có rất nhiều cây.
请
在
客厅
等
一下,
我
马上
来。
Please wait in the living room, I'll be right there.
Hãy đợi trong phòng khách, tôi sẽ đến ngay.
我
马上
回来。
I'll be right back.
Tôi sẽ quay lại ngay.
我们
马上
就要
出发
了。
We are about to leave right away.
Chúng tôi sẽ lên đường ngay bây giờ.
他
马上
到。
He will arrive immediately.
Anh ấy sẽ đến ngay.
这个
问题
需要
马上
解决。
This issue needs to be resolved immediately.
Vấn đề này cần được giải quyết ngay lập tức.
请
马上
给
我
回电。
Please call me back right away.
Hãy gọi lại cho tôi ngay.
我
马上
就要
离开
这里。
I am leaving here right away.
Tôi sẽ rời khỏi đây ngay lập tức.
在
马路上
走要
注意
车辆。
Pay attention to the vehicles when walking on the road.
Khi đi bộ trên đường phải chú ý đến xe cộ.
这
封信
你
应该
马上
回复。
You should reply to this letter immediately.
Bạn nên trả lời lá thư này ngay lập tức.
兵马俑
是
中国
古代
的
艺术品。
The Terracotta Warriors are ancient Chinese art pieces.
Tượng binh mã là tác phẩm nghệ thuật cổ đại của Trung Quốc.
兵马俑
被
认为
是
八大
奇迹
之一。
The Terracotta Warriors are considered one of the Eight Wonders of the World.
Tượng binh mã được coi là một trong Tám Kỳ Quan của thế giới.
兵马俑
在
西安
被
发现。
The Terracotta Warriors were discovered in Xi'an.
Tượng binh mã được phát hiện ở Tây An.
兵马俑
代表
了
秦始皇
的
军力。
The Terracotta Warriors represent the military power of Emperor Qin Shi Huang.
Chiến binh đất nung đại diện cho sức mạnh quân sự của Tần Thủy Hoàng.
扶
老人
过
马路
是
一件
好事。
Helping the elderly across the street is a good deed.
Giúp người già qua đường là việc tốt.
在
密集
的
交通
中,
他
左顾右盼
地
穿过
了
马路。
In the busy traffic, he looks around and crosses the road.
Trong dòng giao thông đông đúc, anh ta nhìn qua lại và băng qua đường.
Bình luận